Thước cặp du xích Mitutoyo Nhật Bản
*/* Ứng dụng:
Thước cặp điện tử là thiết bị đo chính xác dùng trong các ngành công nghiệp và cơ khí chế tạo, gia công kim loại… Có thể đo OD (đường kính ngoài), ID (đường kính trong), độ sâu, và chiều dài. Kết quả đo hiển thị lên màn hình LCD nên có thể đọc được kết quả dễ dàng.
*/* Một số mã thước khác:
Stt |
Mã đặt hàng |
Phạm vi đo (mm) |
Độ chia (mm) |
Độ chính xác (mm) |
Ghi chú |
1 |
530-312 |
0 - 150 mm |
0.02 mm |
± 0.03 mm |
|
2 |
530-104 |
0 - 150 mm |
0.05 mm |
± 0.05 mm |
|
3 |
530-118 |
0 - 200 mm |
0.02 mm |
± 0.03 mm |
|
4 |
530-114 |
0 - 200 mm |
0.05 mm |
± 0.05 mm |
|
5 |
530-119 |
0 - 300 mm |
0.02 mm |
± 0.04 mm |
|
6 |
530-115 |
0 - 300 mm |
0.05 mm |
± 0.08 mm |
|
7 |
160-151 |
0 - 450 mm |
0.02 mm |
± 0.05 mm |
Không có ngàm trên |
8 |
160-153 |
0 - 600 mm |
0.02 mm |
± 0.05 mm |
Không có ngàm trên |
9 |
160-155 |
0 - 1000 mm |
0.02 mm |
± 0.07 mm |
Không có ngàm trên |
1. Thước cặp là gì?
Thước cặp (thước kẹp) là dụng cụ đo đa dụng, được dùng đo kích thước ngoài, kích thước trong, đo chiều sâu với độ chính xác cao,tương đối dễ sử dụng.
Thước cặp là dụng cụ đo tương đối chính xác, được sử dụng nhiều trong các ngành nghề chủ yếu như cơ khí chế tạo, nhựa, gỗ hay nhôm kính.
2. Cấu tạo của thước cặp
Giới hạn của thước đo là 150mm, 200mm, 300mm, 500mm, 1000mm.
Giá trị trên thân thước chính, khoảng cách mỗi vạch bằng 1 mm.
Giá trị trên thân thước phụ bằng độ chính xác của thước. Độ chính xác của thước gồm: 0.1 mm, 0.05 mm, 0.02 mm.
3. Phân loại thước cặp
Thước cặp được phân loại dựa vào các yếu tố là đặc điểm và chính xác.
Về đặc điểm thước cặp được chia thành 3 loại:
4. Làm thế nào để sử dụng thước cặp đúng cách?
Khi sử dụng thước cặp bạn cần chú ý thực hiện những bước này để có kết quả đo chính xác.
|
||
Sản phẩm cùng danh mục
|