- Mã: 293-185-30
- Phạm vi đo: 0-25mm/0-1''
- Độ hiển thị:0.001mm/0.00005''
- Độ chính xác: ±1μm
2. Thông số kỹ thuật chung:
Stt |
Mã đặt hàng |
Phạm vi đo mm |
Độ chia mm |
Độ chính xác μm |
1 |
293-230-30 |
0 - 25 mm |
0.001 mm |
± 1μm |
2 |
293-231-30 |
25 - 30 mm |
0.001 mm |
± 1μm |
3 |
293-232-30 |
50 - 75 mm |
0.001 mm |
± 1μm |
4 |
293-233-30 |
75 - 100 mm |
0.001 mm |
± 2μm |
5 |
293-240-30 (*) |
0 - 25 mm |
0.001 mm |
± 1μm |
6 |
293-241-30 (*) |
25 - 50 mm |
0.001 mm |
± 1μm |
7 |
293-242-30 (*) |
50 - 75 mm |
0.001 mm |
± 1μm |
8 |
293-243-30 (*) |
75 - 100 mm |
0.001 mm |
± 2μm |
9 |
293-340-30 |
0 - 25 mm / 0 – 1” |
0.001 mm / .00005” |
± 1μm |
10 |
293-341-30 |
25 - 50 mm / 1 – 2” |
0.001 mm / .00005” |
± 1μm |
11 |
293-342-30 |
50 - 75 mm / 2 – 3” |
0.001 mm / .00005” |
± 1μm |
12 |
293-343-30 |
75 - 100 mm / 3 – 4” |
0.001 mm / .00005” |
± 2μm |
13 |
293-821-30 (**) |
0 - 25 mm |
0.001 mm |
± 2μm |
14 |
293-831-30 (**) |
0 - 25 mm / 0 – 1” |
0.001 mm / .00005” |
± 2μm |
Ghi chú: (*) Không có cổng SPC
(**) Loại phổ thông - Không có cổng SPC
*/*Thước Panme là gì?
Thước Panme là một loại dụng cụ đo lường tương đối chính xác, được sử dụng rất nhiều trong ngành cơ khí chế tạo, nhựa, gỗ, nhôm, kính…để đo chính xác độ dày của khối, đường kính bên ngoài và bên trong của trục và độ sâu của khe.
Panme là một thiết bị dùng để đo khoảng cách rất nhỏ, thường là chính xác đến 1 / 1.000 milimet, hoặc một biện pháp chỉ số này là chính xác 1 / 1.000 milimet, hoặc 1 / 1.000.000 mét. Panme có nhiều lợi thế hơn các loại dụng cụ đo lường như thước cặp .
Đặc điểm của thước Panme
Đây là dụng cụ được thiết kế chuyên dụng cho từng loại chuyên biệt: panme đo ngoài, panme đo trong, panme đo sâu vì vậy nên nó có tính vạn năng kém. Và phạm vi đo hẹp (trong khoảng 25 mm).
Panme có nhiều cỡ: 0 – 25 mm, 25 – 50 mm, 50 – 75 mm, 75 – 100 mm, 100 – 125 mm, 125 – 150 mm…
Đơn vị đo lường thường là mm hoặc inch.
Kiểu thước panme phổ thông nhất là Mitutoyo.
Có nhiều cấp độ chính xác khác nhau và độ phân giải khác nhau. Hiện nay trên thị trường đã có độ phân giải 4 số lẻ (0,.0001 mm).
Công dụng nổi bật của thước Panme so với thước cặp
Với ưu điểm phạm vi đo rộng, độ chính xác tương đối cao, dễ sử dụng,
Panme thường được dùng để đo kích thước ngoài, kích thước trong, đo chiều sâu của piton, kích thước của trục khuỷu, phanh đĩa , kích thước xi-lanh và độ sâu của lỗ khoan….
Panme có một số ứng dụng nổi bật so với các thiết bị đo lường khác như là: có thể đo đối tượng có kích thước rất nhỏ nhưng có độ chính xác cao do khi đo bằng Panme ta thấy thân Panme và chi tiết cùng nằm trên một đường thẳng, vì chuyển động quay của Panme làm cho Panme tịnh tiến (gây ra sai số là rất ít) còn thước cặp thì giữa chi tiết và thân của nó không nằm trên cùng một đường thẳng, ta thấy nó có một khoảng cách nào đó và thước cặp có khớp trượt (khớp tịnh tiến) nên khả năng gây ra sai số là lớn hơn (do bị dơ, và khe hở này luôn tồn tại không khắc phục được) .Ngoài ra khi đo, vật không bị tác dụng lực như thước cặp
Vì vậy, khi cần đo vật thể có chính xác cao thì nên sử dụng panme sẽ cho kết quả chính xác hơn.
Hướng dẫn đo thước Panme đúng cách
Dù khá quen thuộc đối với cá kỹ sư cơ khí nhưng có khi nào bạn thắc mắc liệu mình sử dụng có đúng với kỹ thuật hay các bước tiến hành của nó để đạt hiệu quả tối ưu cho việc đo lường của mình chưa. Hay các bạn sinh viên, những người mới bước vào nghề thì có lẽ chưa biết cách sử dụng thước Panme này. Hôm nay Trung Sơn sẽ hướng dẫn bạn một cách chi tiết nhất những thao tác chuẩn đối với loại thước này. Chúng ta lần lượt tiến hành các bước sau đây :
Bước 1: Kiểm Tra Trước Khi Tiến Hành Đo
- Kiểm tra bề mặt ngoài: Kiểm tra xem panme có bị mòn hay sứt mẻ gì không. Đặc biệt nếu đầu đo bị mòn hay sứt mẻ thì kết quả đo sẽ không chính xác.
- Kiểm tra xem các bộ phận có chuyển động trơn tru hay không, kiểm tra xem spin doll xem có chuyển động trơn tru hay không.
- Vệ sinh bề mặt đo để tránh trường hợp bị bụi bặm bám vào.
- Kiểm tra điểm 0: Trước khi đo phải kiểm tra điểm 0. Nếu điểm 0 bị lệch thì dù có đo chính xác cũng không cho kết quả đo chính xác.
- Đối với panme từ 0-25mm ta cho tiếp xúc trực tiếp 2 bề mặt đo. Kiểm tra điểm 0
- Đối với panme từ 25-50,… thì ta dùng block gauge tương ứng để kiểm tra điểm 0
Bước 2: Tiến hành đo
- Kiểm tra lại lần nữa xem Panme có thực sự chính xác hay không.
- Nới lỏng vít kẹp, văn nút vặn để đầu đo di động theo kích thước lớn hơn kích thước của chi tiết cần đo.
- Áp đầu đo cố định vào mặt chuẩn chi tiết cần đo, sau đó văn nút vặn để đầu đo di động di chuyển đến khi đầu đo di động chạm vào mặt chi tiết cần đo (Đảm bảo sự tiếp xúc của đầu đo sao cho vuông góc với kích thước cần đo, nếu đo đường kính thì đầu đo phải nằm trên đương kinh chi tiết).
- Phải giữ cho đường tâm của 2 mỏ đo trùng với kích thước vật cần đo
- Trường hợp phải lấy Panme ra khỏi vị trí đo thì vặn đai ốc hãm(cần hãm) để cố định đầu đo động trước khi lấy Panme ra khỏi vật đo.
- Khi đo dựa vào mép thước động ta đọc được số “mm” và nửa “mm” của kích thước ở trên thước chính.
- Dựa vào vạch chuẩn trên thước chính ta đọc được phần trăm “mm” trên thước phụ.(giá trị mỗi vạch là 0.01 mm)
Lưu ý : CÁCH ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM 0
Điểm 0 này rất quan trọng, nó quyết định độ chính xác khi đo. Nếu trong trường hợp điểm 0 bị lệch ta tiến hành điều chỉnh điểm 0 như sau:
Trường hợp điểm 0 bị lệch lên trên:
- Cố định spin doll bằng chốt khóa
- Dùng dụng cụ xoay để xoay giá trị bị lệch
- Kiểm tra lại xem điểm 0 đã ăn khớp hay chưa
- Nếu điểm 0 vẫn bị lệch tiến hành làm lại từ đầu
*/* Trường hợp điểm 0 bị lệch xuống dưới:
- Cố định spin doll bằng chốt khóa
- Dùng dụng cụ xoay để xoay giá trị bị lệch
- Kiểm tra lại xem điểm 0 đã ăn khớp hay chưa
- Nếu điểm 0 vẫn bị lệch tiến hành làm lại từ đầu
Cách đọc thước Panme
- Có khi nào bạn đã tiến hành đo lường xong nhưng lại lúng túng không biết đọc các trị số trên như thế nào không? Nếu có thì bạn cũng đừng quá lo lắng, Trung Sơn sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách đơn giản nhất.
CÁCH ĐỌC THƯỚC PANME
Cách đọc trị số của thước như sau :
Kích thước đo được xác định tùy thuộc vào vị trí của mép ống động, đó là phần thước chính nằm bên trái mép ống động và đây là “phần nguyên” của thước. Đồng thời căn cứ vào số thứ tự vạch trên ống động trùng với đường chuẩn trên ống cố định, lấy số thứ tự vạch đó nhân với giá trị thước (hay độ chính xác của thước) sẽ là giá trị “phần lẻ” của thước, cộng hai giá trị này sẽ được giá trị của kích thước đo.
Phương pháp bảo quản thước Panme
- Không đo các mặt thô, bẩn
- Không đo khi vật đang quay
- Không ép mạnh 2 mỏ đo vào vật đo. Cần tránh va chạm làm sây sát hoặc biến dạng mỏ neo.
- Hạn chế việc lấy thước ra khỏi vật đo rồi mới đọc trị số đo
- Hàng ngày hết ca làm việc phải lau chi thước bằng giẻ sạch và bôi dầu mỏ neo siết vật hãm (cần hãm) để cố định đầu đo động và đặt Panme đúng vị trí ở trong hộp.
Nơi mua thước Panme uy tín
- Với khá nhiều ứng dụng nên thước Panme được dùng cực kỳ phổ biến, chính vì vậy không ít những mẫu mã hàng hóa cũng như đại lý phân phối sản phẩm thước Panme này. Nhưng quan trọng nhất là làm sao để bạn chọn được một sản phẩm ưng ý, một nhà cung cấp uy tín thì không dễ dàng. Công Ty Hồng Phát sẽ là một trong những nơi mà bạn nên tìm đến để mua Thước Panme.
- Hiện tại công ty chúng tôi cung cấp đầy đủ các mẫu mã Thước Panme trên thị trường hiện có. Thước Panme của công ty Hồng Phát luôn đảm bảo chất lượng và giá cả vô cùng cạnh tranh. Bạn sẽ không tìm được nơi nào có cung cách phục vụ và chất lượng hàng đầu như Hồng Phát của chúng tôi.
- Trên đây là những thông tin khá bổ ích liên quan đến khái niệm và cách đo của thước Panme. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích đối với bạn. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào về bài viết cũng như về nhu cầu mua sản phẩm, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
2.135.800 VNĐ
- Mã: 293 – 240 - 30
- Phạm vi đo: 0-25mm/0.001mm
- IP 67 chống nước
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Bảo hành : 12 tháng
2.761.200 VNĐ
Model: 103 - 148 - 10
Phạm vi đo: 275-300mm/0.01mm
1.663.800 VNĐ
Panme đo ngoài có bộ hiển thị số cơ khí Mitutoyo Nhật
Model: 1931-111
Phạm vi đo: 0-25mm/0.001mm
8.236.400 VNĐ
- Mã; 345 – 351 - 30
- Phạm vi đo: 25-50mm/0.001
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Japan
8.944.400 VNĐ
- Mã: 104 – 144A
- Phạm vi đo: 500-600mm/0.01mm
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Japan
3.575.400 VNĐ
- Model: 293 – 243 - 30
- Phạm vi đo: 75-100mm/0.001mm
- Xuất xứ: Japan
- Bảo hành: 12 tháng
2.277.400 VNĐ
- Mã: 293-821-30
- Phạm vi đo: 0-25mm/0.001
- Hãng sản xuất: Mitutoyo Nhật
- Xuất xứ: Japan
- Bảo hành: 12 tháng
4.861.600 VNĐ
- Panme đo ngoài điện tử đầu nhọn
- Hãng sản xuất: Mitutoyo Nhật
- Model: 342-271-30
- Phạm vi đo: 0-20mm/0.001mm
- Xuất xứ; Japan
- Bảo hành: 12 tháng